yī cì
一次
jìn shí
禁食
de
的
jīng lì
经历
Trải Nghiệm Nhịn Ăn Một Lần
yǒu 有 yī 一 wèi 位 měi guó 美国 rén 人 hé 和 péng yǒu 朋友 men 们 yì qǐ 一起 zài 在 niǔ yuē 纽约 cān jiā 参加 le 了 wèi 为 jiā shā 加沙 jìn shí 禁食 de 的 huó dòng 活动 。
Một người Mỹ đã tham gia sự kiện nhịn ăn vì Gaza cùng bạn bè ở New York.
tā men 他们 měi tiān 每天 zhǐ 只 chī 吃 hěn 很 shǎo 少 de 的 shí wù 食物 , xiǎng 想 ràng 让 gèng 更 duō 多 rén 人 guān zhù 关注 jiā shā 加沙 rén men 人们 de 的 kùn nán 困难 。
Họ chỉ ăn rất ít mỗi ngày để thu hút sự chú ý của nhiều người hơn về những khó khăn của người dân Gaza.
jiā shā 加沙 de 的 rén men 人们 méi yǒu 没有 zú gòu 足够 de 的 shí wù 食物 hé 和 gān jìng 干净 de 的 shuǐ 水 , shēng huó 生活 hěn 很 xīn kǔ 辛苦 。
Người dân Gaza không có đủ thức ăn và nước sạch, cuộc sống rất khó khăn.
zuò zhě 作者 zài 在 jìn shí 禁食 èr shí 二十 tiān 天 hòu 后 , shēn tǐ 身体 biàn dé 变得 hěn 很 xū ruò 虚弱 , qù 去 yī yuàn 医院 jiǎn chá 检查 cái 才 fā xiàn 发现 shēn tǐ 身体 lǐ 里 de 的 jiǎ 钾 hěn 很 dī 低 , chà diǎn 差点 chū shì 出事 。
Sau khi nhịn ăn hai mươi ngày, tác giả trở nên rất yếu và khi đi khám bệnh viện phát hiện kali trong cơ thể rất thấp, suýt gặp nguy hiểm.
yī shēng 医生 ràng 让 tā 他 tíng zhǐ 停止 jìn shí 禁食 , chī 吃 le 了 dì yī 第一 dùn 顿 fàn 饭 hòu 后 , tā 他 jué de 觉得 hěn 很 xìng yùn 幸运 néng 能 huó 活 xià lái 下来 。
Bác sĩ bảo anh ấy ngừng nhịn ăn, và sau bữa ăn đầu tiên, anh cảm thấy rất may mắn khi còn sống.
zuò zhě 作者 xī wàng 希望 gèng 更 duō 多 rén 人 néng 能 guān xīn 关心 jiā shā 加沙 de 的 hái zi 孩子 hé 和 jiā tíng 家庭 , yě 也 huān yíng 欢迎 dà jiā 大家 yì qǐ 一起 cān jiā 参加 huó dòng 活动 , bāng zhù 帮助 xū yào 需要 bāng zhù 帮助 de 的 rén 人 。
Tác giả hy vọng nhiều người hơn sẽ quan tâm đến trẻ em và gia đình ở Gaza, cũng như mời mọi người cùng tham gia các hoạt động giúp đỡ những người cần giúp đỡ.
Share