lǜ sè
绿色
qīng néng
氢能
de
的
yòng
用
shuǐ
水
wèn tí
问题
Vấn đề sử dụng nước trong năng lượng hydro xanh
lǜ sè 绿色 qīng néng 氢能 shì 是 yī zhǒng 一种 bèi 被 rèn wéi 认为 hěn 很 huán bǎo 环保 de 的 néng yuán 能源 。
Năng lượng hydro xanh được coi là một nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
hěn 很 duō 多 guó jiā 国家 xī wàng 希望 yòng 用 tā 它 lái 来 jiǎn shǎo 减少 wū rǎn 污染 。
Nhiều quốc gia hy vọng sử dụng nó để giảm ô nhiễm.
dàn shì 但是 , shēng chǎn 生产 lǜ sè 绿色 qīng néng 氢能 xū yào 需要 dà liàng 大量 de 的 chún jìng shuǐ 纯净水 。
Tuy nhiên, sản xuất hydro xanh cần một lượng lớn nước tinh khiết.
bǐ rú 比如 , shēng chǎn 生产 yī 一 gōng jīn 公斤 qīng qì 氢气 dà yuē 大约 yào 要 yòng 用 jiǔ 九 dào 到 shí èr 十二 shēng 升 shuǐ 水 。
Ví dụ, sản xuất một kilogram hydro cần khoảng chín đến mười hai lít nước.
zài 在 yī xiē 一些 gān hàn 干旱 de 的 dì fāng 地方 , bǐ rú 比如 zhì lì 智利 de 的 ā tǎ kǎ mǎ shā mò 阿塔卡马沙漠 、 nà mǐ bǐ yà 纳米比亚 hé 和 máo lǐ tǎ ní yà 毛里塔尼亚 , rén men 人们 běn lái 本来 jiù 就 quē shuǐ 缺水 , dàn 但 zhè xiē 这些 dì fāng 地方 què 却 zài jiàn 在建 dà xíng 大型 qīng 氢 néng 能 gōng chǎng 工厂 。
Ở một số vùng khô hạn, như sa mạc Atacama ở Chile, Namibia và Mauritania, người dân vốn đã thiếu nước, nhưng những nhà máy hydro lớn đang được xây dựng ở đó.
zhè yàng 这样 , gōng chǎng 工厂 yòng 用 diào 掉 le 了 běn dì rén 本地人 de 的 shuǐ 水 zī yuán 资源 , què 却 bǎ 把 néng yuán 能源 chū kǒu 出口 dào 到 qí tā 其他 guó jiā 国家 。
Như vậy, các nhà máy sử dụng hết nguồn nước của người dân địa phương nhưng lại xuất khẩu năng lượng sang các quốc gia khác.
hěn 很 duō 多 fēi zhōu 非洲 hé 和 yà zhōu 亚洲 guó jiā 国家 yě 也 yǒu 有 lèi sì 类似 de 的 wèn tí 问题 。
Nhiều quốc gia châu Phi và châu Á cũng gặp vấn đề tương tự.
suī rán 虽然 lǜ sè 绿色 qīng néng 氢能 kě yǐ 可以 bāng zhù 帮助 jiǎn shǎo 减少 kōng qì wū rǎn 空气污染 , dàn 但 rú guǒ 如果 yòng 用 diào 掉 tài 太 duō 多 shuǐ 水 , huì 会 ràng 让 dāng dì 当地 rén 人 shēng huó 生活 gèng 更 kùn nán 困难 。
Mặc dù hydro xanh có thể giúp giảm ô nhiễm không khí, nhưng nếu sử dụng quá nhiều nước sẽ làm cuộc sống của người dân địa phương khó khăn hơn.
xiàn zài 现在 yǒu 有 yī xiē 一些 xīn jì shù 新技术 , bǐ rú 比如 yòng 用 hǎi shuǐ 海水 huò 或 huí shōu 回收 fèi shuǐ 废水 lái 来 shēng chǎn 生产 qīng qì 氢气 , zhè yàng 这样 kě yǐ 可以 jiǎn shǎo 减少 duì 对 dàn shuǐ 淡水 de 的 xū qiú 需求 。
Hiện nay có một số công nghệ mới, như sử dụng nước biển hoặc tái chế nước thải để sản xuất hydro, giúp giảm nhu cầu sử dụng nước ngọt.
wǒ men 我们 xū yào 需要 zài 在 fā zhǎn 发展 qīng jié 清洁 néng yuán 能源 hé 和 bǎo hù 保护 shuǐ 水 zī yuán 资源 zhī jiān 之间 zhǎo dào 找到 píng héng 平衡 , ràng 让 dà jiā 大家 dōu 都 néng 能 yǒu 有 shuǐ 水 yòng 用 , yě 也 néng 能 yǒu 有 qīng jié 清洁 de 的 néng yuán 能源 。
Chúng ta cần tìm sự cân bằng giữa phát triển năng lượng sạch và bảo vệ nguồn nước, để mọi người đều có nước dùng và có năng lượng sạch.
Share