yìn dù
印度
chè jūn
撤军
,
mǎ ěr dài fū
马尔代夫
yǔ
与
zhōng guó
中国
hé zuò
合作
Ấn Độ Rút Quân, Maldives Hợp Tác với Trung Quốc
zuì jìn最近 ,yìn dù印度kāi shǐ开始cóng从mǎ ěr dài fū马尔代夫chè zǒu撤走jūn rén军人 。
Gần đây, Ấn Độ bắt đầu rút quân khỏi Maldives.
mǎ ěr dài fū马尔代夫zǒng tǒng总统yāo qiú要求yìn dù印度zài在wǔ yuè五月shí十rì qián日前quán bù全部chè jūn撤军 。
Tổng thống Maldives yêu cầu Ấn Độ rút hết quân trước ngày 10 tháng 5.
yǐ qián以前 ,yìn dù印度jūn rén军人zài在mǎ ěr dài fū马尔代夫bāng zhù帮助zuò做yī liáo医疗jiù yuán救援hé和hǎi shàng海上xún luó巡逻 。
Trước đây, binh lính Ấn Độ giúp Maldives trong cứu trợ y tế và tuần tra trên biển.
xiàn zài现在 ,mǎ ěr dài fū马尔代夫jué dìng决定zì jǐ自己zuò做zhè xiē这些gōng zuò工作 ,bù zài不再ràng让yìn dù印度bāng máng帮忙 。
Bây giờ, Maldives quyết định tự làm những công việc này và không cần sự giúp đỡ của Ấn Độ nữa.
tóng shí同时 ,mǎ ěr dài fū马尔代夫hé和zhōng guó中国qiān签le了xīn新de的hé zuò合作xié yì协议 ,zhōng guó中国huì会miǎn fèi免费tí gōng提供yī xiē一些jūn shì军事shè bèi设备hé和péi xùn培训 。
Cùng lúc đó, Maldives ký thỏa thuận hợp tác mới với Trung Quốc, Trung Quốc sẽ cung cấp miễn phí một số thiết bị quân sự và đào tạo.
yǐ qián以前 ,mǎ ěr dài fū马尔代夫hé和yìn dù印度guān xì关系hěn很hǎo好 ,dàn但xiàn zài现在hé和zhōng guó中国de的guān xì关系biàn dé变得gèng更jìn近 。
Trước đây, Maldives có quan hệ tốt với Ấn Độ, nhưng giờ quan hệ với Trung Quốc trở nên gần gũi hơn.
mǎ ěr dài fū马尔代夫zǒng tǒng总统shuō说 ,yìn dù yáng印度洋bú shì不是mǒu某yí gè一个guó jiā国家de的 。
Tổng thống Maldives nói rằng Ấn Độ Dương không thuộc về một quốc gia nào.
yìn dù印度hé和zhōng guó中国dōu都xiǎng想zài在yìn dù yáng印度洋yǒu有gèng更duō多yǐng xiǎng lì影响力 。
Cả Ấn Độ và Trung Quốc đều muốn có ảnh hưởng nhiều hơn ở Ấn Độ Dương.
mǎ ěr dài fū马尔代夫shì是yí gè一个zhòng yào重要de的dǎo guó岛国 ,hé和hěn很duō多guó jiā国家dōu都yǒu有hé zuò合作 。
Maldives là một quốc đảo quan trọng và hợp tác với nhiều quốc gia.
xiàn zài现在 ,mǎ ěr dài fū马尔代夫hé和zhōng guó中国de的guān xì关系yuè lái yuè越来越jǐn mì紧密 ,yìn dù印度zài在zhè lǐ这里de的yǐng xiǎng lì影响力biàn变xiǎo小le了 。
Hiện nay, quan hệ giữa Maldives và Trung Quốc ngày càng chặt chẽ, ảnh hưởng của Ấn Độ ở đây giảm đi.