nuò bèi ěr hé píng jiǎng
诺贝尔和平奖
hé
和
zhàn zhēng
战争
de
的
guān xì
关系
Mối Quan Hệ Giữa Giải Nobel Hòa Bình và Chiến Tranh
nuò bèi ěr hé píng jiǎng 诺贝尔和平奖 yǒu shí 有时 huì 会 bān 颁 gěi 给 hé 和 zhàn zhēng 战争 yǒu guān 有关 de 的 rén 人 , yě 也 huì 会 gěi 给 zuò 做 le 了 hǎo shì 好事 dàn 但 hé 和 hé píng 和平 méi yǒu 没有 zhí jiē 直接 guān xì 关系 de 的 rén 人 。
Giải Nobel Hòa Bình đôi khi được trao cho những người liên quan đến chiến tranh, cũng như những người làm việc tốt nhưng không trực tiếp liên quan đến hòa bình.
yǒu rén 有人 rèn wéi 认为 , nuò bèi ěr hé píng jiǎng 诺贝尔和平奖 yīng gāi 应该 jiǎng lì 奖励 nà xiē 那些 zhēn zhèng 真正 wèi 为 shì jiè 世界 hé píng 和平 nǔ lì 努力 de 的 rén 人 , bǐ rú 比如 jiǎn shǎo 减少 jūn duì 军队 、 cù jìn 促进 guó jiā 国家 yǒu hǎo 友好 de 的 rén 人 。
Có người cho rằng giải Nobel Hòa Bình nên trao cho những người thực sự nỗ lực vì hòa bình thế giới, như giảm quân đội, thúc đẩy tình hữu nghị giữa các quốc gia.
dàn 但 shí jì shàng 实际上 , hěn 很 duō 多 huò jiǎng zhě 获奖者 bìng 并 méi yǒu 没有 zuò 做 zhè xiē 这些 shì qíng 事情 。
Nhưng thực tế, nhiều người đoạt giải không làm những việc đó.
yǒu xiē 有些 rén 人 shèn zhì 甚至 zhī chí 支持 zhàn zhēng 战争 huò zhě 或者 shì 是 guó jiā 国家 lǐng dǎo rén 领导人 。
Có người thậm chí ủng hộ chiến tranh hoặc là lãnh đạo quốc gia.
bǐ rú 比如 , tè lǎng pǔ 特朗普 tuī dòng 推动 le 了 hěn 很 duō 多 guó jiā 国家 zēng jiā 增加 jūn fèi 军费 , hái 还 zhī chí 支持 le 了 yī xiē 一些 zhàn zhēng 战争 , suǒ yǐ 所以 tā 他 bù 不 tài 太 kě néng 可能 dé dào 得到 hé píng 和平 jiǎng 奖 。
Ví dụ, Trump đã thúc đẩy nhiều quốc gia tăng chi tiêu quân sự và ủng hộ một số cuộc chiến tranh, nên ông khó có thể nhận giải hòa bình.
zuì jìn jǐ nián 最近几年 , hé píng jiǎng 和平奖 yǒu shí 有时 huì 会 bān 颁 gěi 给 fǎn duì 反对 mǒu xiē 某些 guó jiā 国家 zhèng fǔ 政府 de 的 rén 人 , dàn 但 zhè xiē 这些 rén 人 yě 也 kě néng 可能 zhī chí 支持 duì 对 zì jǐ 自己 guó jiā 国家 de 的 zhì cái 制裁 huò 或 gān yù 干预 , zhè 这 bìng 并 bù 不 yí dìng 一定 dài lái 带来 hé píng 和平 。
Trong vài năm gần đây, giải hòa bình đôi khi được trao cho những người phản đối chính phủ một số quốc gia, nhưng những người này cũng có thể ủng hộ các biện pháp trừng phạt hoặc can thiệp vào quốc gia của họ, điều này không nhất thiết mang lại hòa bình.
nuò bèi ěr hé píng jiǎng 诺贝尔和平奖 yǒu shí 有时 yě 也 huì 会 yòng lái 用来 zhī chí 支持 xī fāng 西方 guó jiā 国家 de 的 zhèng zhì 政治 guān diǎn 观点 , ér 而 bú shì 不是 dān chún 单纯 wèi le 为了 hé píng 和平 。
Giải Nobel Hòa Bình đôi khi cũng được dùng để ủng hộ quan điểm chính trị của các nước phương Tây, chứ không chỉ đơn thuần vì hòa bình.
hěn 很 duō 多 rén 人 xī wàng 希望 hé píng 和平 jiǎng 奖 néng 能 zhēn zhèng 真正 jiǎng lì 奖励 nà xiē 那些 nǔ lì 努力 ràng 让 shì jiè 世界 gèng 更 hé píng 和平 de 的 rén 人 。
Nhiều người hy vọng giải hòa bình thực sự sẽ trao cho những người nỗ lực làm cho thế giới hòa bình hơn.
Share