mǐ fěn
米粉
,
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
lái
来
yī
一
fèn
份
!
Bún gạo, làm ơn cho tôi một phần!
yǒu有yī一tiān天 ,wǒ我hé和péng yǒu朋友zài在hā wǎ nà哈瓦那de的yī jiā一家zhōng cān guǎn中餐馆chī fàn吃饭 。
Một ngày nọ, tôi và bạn tôi đang ăn ở một nhà hàng Trung Quốc tại Havana.
péng yǒu朋友hěn很xiǎng想chī吃mǐ fěn米粉 ,tā她shuō说rú guǒ如果bú shì不是mǐ米zuò做de的miàn tiáo面条 ,jiù就bù suàn不算zhōng guó cài中国菜 。
Bạn tôi rất muốn ăn bún gạo. Cô ấy nói nếu mì không làm từ gạo thì không được coi là món ăn Trung Quốc.
wǒ men我们diǎn点le了mǐ fěn米粉 ,wèi dào味道hěn很hǎo好 。
Chúng tôi gọi bún gạo, và nó rất ngon.
qí shí其实 ,hěn很duō多yà zhōu亚洲guó jiā国家de的rén人dōu都xǐ huān喜欢chī吃mǐ fàn米饭hé和mǐ fěn米粉 ,bǐ rú比如fēi lǜ bīn菲律宾 、tài guó泰国hé和yuè nán越南 。
Thực ra, nhiều người ở các nước châu Á thích ăn cơm và bún gạo, ví dụ như Philippines, Thái Lan và Việt Nam.
fēi lǜ bīn菲律宾yǒu有hěn很duō yòng多用mǐ fěn米粉zuò做de的cài菜 ,bǐ rú比如 “ Pancit Bihon ”hé和 “ Pancit Palabok ” 。
Philippines có nhiều món ăn làm từ bún gạo, như "Pancit Bihon" và "Pancit Palabok."
zhè xiē这些cài菜yǒu有mǐ fěn米粉 、ròu肉 、xiā虾 、jī dàn鸡蛋hé和shū cài蔬菜 ,wèi dào味道hěn很fēng fù丰富 。
Những món này có bún gạo, thịt, tôm, trứng và rau, hương vị rất phong phú.
mǐ fěn米粉kě yǐ可以hé和bù tóng不同de的pèi liào配料yì qǐ一起chǎo炒huò zhě或者zhǔ煮 ,dà jiā大家dōu都hěn很xǐ huān喜欢 。
Bún gạo có thể được xào hoặc nấu với các nguyên liệu khác nhau, mọi người đều thích.
mǐ fěn米粉bù dàn不但hǎo chī好吃 ,hái还dài biǎo代表le了bù tóng不同guó jiā国家de的měi shí美食wén huà文化 。
Bún gạo không chỉ ngon mà còn đại diện cho văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác nhau.
tōng guò通过chī吃mǐ fěn米粉 ,wǒ men我们kě yǐ可以liǎo jiě了解gèng更duō多yà zhōu亚洲de的yǐn shí饮食xí guàn习惯hé和wén huà文化jiāo liú交流 。
Qua việc ăn bún gạo, chúng ta có thể hiểu thêm về thói quen ăn uống và giao lưu văn hóa của châu Á.