2025
nián
年
shí
十
dà
大
liú xíng yǔ
流行语
gōng bù
公布
Công bố 10 từ ngữ thịnh hành nhất năm 2025
12 yuè 月 2 rì 日 , yǔ wén 语文 zá zhì 杂志 《 yǎo wén jiáo zì 咬文嚼字 》 gōng bù 公布 le 了 2025 nián 年 de 的 shí 十 dà 大 liú xíng yǔ 流行语 。
Ngày 2 tháng 12, tạp chí ngôn ngữ "Yao Wen Jiao Zi" đã công bố 10 từ ngữ thịnh hành nhất năm 2025.
jīn nián 今年 shàng bǎng 上榜 de 的 cí yǔ 词语 jì 既 lái zì 来自 kē jì 科技 , yě 也 lái zì 来自 rì cháng 日常 shēng huó 生活 , bǐ rú 比如 “ rèn xìng 韧性 ” “ jù shēn zhì néng 具身智能 ” “ gǔ zi 谷子 ” “ shù zì yóu mín 数字游民 ” hé 和 “ huó rén gǎn 活人感 ” děng 等 。
Những từ trong danh sách năm nay đến từ cả công nghệ và cuộc sống hàng ngày, ví dụ như "độ bền", "trí thông minh thể hiện", "hạt kê", "du mục kỹ thuật số" và "cảm giác sống động".
wǎng luò 网络 shàng 上 hěn 很 huǒ 火 de 的 “ cóng cóng róng róng 从从容容 、 yóu rèn yǒu yú 游刃有余 , cōng cōng máng máng 匆匆忙忙 、 lián gǔn dài pá 连滚带爬 ” yě 也 jìn rù 进入 bǎng dān 榜单 。
Cụm từ rất phổ biến trên mạng "bình tĩnh và khéo léo, vội vã và lộn xộn" cũng đã lọt vào danh sách.
biān jí bù 编辑部 biǎo shì 表示 , zhè xiē 这些 cí yǔ 词语 fǎn yìng 反映 le 了 yī 一 nián 年 lǐ 里 de 的 shè huì 社会 rè diǎn 热点 。
Ban biên tập cho biết những từ này phản ánh các điểm nóng xã hội trong năm.
bǐ rú 比如 , “ jù shēn zhì néng 具身智能 ” hé 和 “ huó rén 活人 gǎn 感 ” dōu 都 hé 和 rén gōng zhì néng 人工智能 yǒu guān 有关 , shuō míng 说明 kē jì 科技 zhèng zài 正在 kuài sù 快速 jìn rù 进入 rén men 人们 de 的 shēng huó 生活 , yě 也 bù duàn 不断 gǎi biàn 改变 zhe 着 yǔ yán 语言 。
Ví dụ, "trí thông minh thể hiện" và "cảm giác sống động" liên quan đến trí tuệ nhân tạo, cho thấy công nghệ đang nhanh chóng đi vào cuộc sống của mọi người và liên tục thay đổi ngôn ngữ.
“ gǔ zi 谷子 ” hé 和 “ shù zì yóu mín 数字游民 ” zé 则 hé 和 xīn 新 de 的 xiāo fèi 消费 fāng shì 方式 、 gōng zuò 工作 fāng shì 方式 yǒu guān 有关 。
"Hạt kê" và "du mục kỹ thuật số" liên quan đến cách tiêu dùng và làm việc mới.
yuè lái yuè 越来越 duō 多 nián qīng rén 年轻人 xǐ huān 喜欢 èr cì yuán 二次元 shāng pǐn 商品 , “ gǔ zi 谷子 jīng jì 经济 ” yě 也 biàn dé 变得 hěn 很 rè 热 。
Ngày càng nhiều bạn trẻ thích các sản phẩm hai chiều, "kinh tế hạt kê" cũng trở nên rất thịnh hành.
ér 而 “ shù zì yóu mín 数字游民 ” dài biǎo 代表 yī zhǒng 一种 kě yǐ 可以 biān 边 lǚ xíng 旅行 biān 边 gōng zuò 工作 de 的 shēng huó 生活 , ràng 让 rén men 人们 de 的 gōng zuò 工作 dì diǎn 地点 gèng jiā 更加 zì yóu 自由 。
"Du mục kỹ thuật số" đại diện cho một lối sống có thể vừa đi du lịch vừa làm việc, giúp mọi người tự do hơn về nơi làm việc.
hái yǒu 还有 yī xiē 一些 cí yǔ 词语 lái zì 来自 rì cháng 日常 de 的 qíng xù 情绪 biǎo dá 表达 。
Một số từ khác đến từ cách biểu đạt cảm xúc hàng ngày.
lì rú 例如 “ ×× jī chǔ ,×× bù jī chǔ ××基础,××不基础 ” hé 和 “ cóng cóng róng róng 从从容容 、 yóu rèn yǒu yú 游刃有余 , cōng cōng máng máng 匆匆忙忙 、 lián gǔn dài pá 连滚带爬 ” , yòng 用 qīng sōng 轻松 de 的 fāng shì 方式 biǎo dá 表达 hěn 很 duō 多 rén 人 duì 对 shēng huó 生活 de 的 gǎn shòu 感受 , ràng 让 dà jiā 大家 zài 在 máng lù 忙碌 zhōng 中 huì xīn 会心 yī 一 xiào 笑 。
Ví dụ, "×× cơ bản, ×× không cơ bản" và "bình tĩnh và khéo léo, vội vã và lộn xộn" dùng cách nhẹ nhàng để thể hiện cảm nhận của nhiều người về cuộc sống, khiến mọi người mỉm cười trong lúc bận rộn.
biān jí bù 编辑部 shuō 说 , zhè xiē 这些 liú xíng yǔ 流行语 xiàng 像 shì 是 yī 一 zhāng 张 “ nián dù 年度 yǔ yán 语言 dì tú 地图 ” 。
Ban biên tập nói rằng những từ ngữ thịnh hành này giống như một "bản đồ ngôn ngữ hàng năm".
tā men 它们 jì lù 记录 le 了 kē jì 科技 de 的 biàn huà 变化 , yě 也 jì lù 记录 le 了 pǔ tōng rén 普通人 de 的 shēng huó 生活 zhuàng tài 状态 , ràng 让 rén men 人们 kàn dào 看到 2025 nián 年 de 的 zhēn shí 真实 yàng zi 样子 。
Chúng ghi lại sự thay đổi của công nghệ và trạng thái cuộc sống của người bình thường, giúp mọi người thấy được hình ảnh thực tế của năm 2025.
Share
By Easy Mandarin News | AI-assisted