tǔ ěr qí
土耳其
jiā qiáng
加强
duì
对
wǎng luò
网络
nèi róng
内容
de
的
jiān guǎn
监管
Thổ Nhĩ Kỳ tăng cường quản lý nội dung mạng
tǔ ěr qí 土耳其 bǎ 把 2025 nián 年 dìng wèi 定为 “ jiā tíng 家庭 nián 年 ” 。
Thổ Nhĩ Kỳ đã chọn năm 2025 là 'Năm Gia Đình'.
zuì jìn 最近 , tǔ ěr qí 土耳其 de 的 guǎng bō diàn shì jiān guǎn jī gòu 广播电视监管机构 duì 对 yī xiē 一些 dà xíng 大型 wǎng luò 网络 píng tái 平台 , bǐ rú 比如 Netflix 、 Disney+ hé 和 Prime Video , jìn xíng 进行 le 了 fá kuǎn 罚款 。
Gần đây, cơ quan quản lý phát thanh truyền hình của Thổ Nhĩ Kỳ đã phạt một số nền tảng mạng lớn như Netflix, Disney+ và Prime Video.
zhè xiē 这些 píng tái 平台 shàng 上 de 的 yī xiē 一些 diàn yǐng 电影 bèi 被 rèn wéi 认为 bù 不 fú hé 符合 jiā tíng 家庭 jià zhí guān 价值观 , bèi 被 xià jià 下架 。
Một số bộ phim trên các nền tảng này bị cho là không phù hợp với giá trị gia đình và đã bị gỡ xuống.
zhèng fǔ 政府 shuō 说 , zhè xiē 这些 diàn yǐng 电影 xuān chuán 宣传 le 了 bù 不 bèi 被 jiē shòu 接受 de 的 nèi róng 内容 , bǐ rú 比如 tóng xìng liàn 同性恋 。
Chính phủ nói rằng những bộ phim này tuyên truyền nội dung không được chấp nhận, như đồng tính luyến ái.
hěn 很 duō 多 rén 人 rèn wéi 认为 , zhè yàng 这样 de 的 zuò fǎ 做法 ràng 让 LGBTQ+ qún tǐ 群体 gèng 更 nán 难 bèi 被 kàn jiàn 看见 。
Nhiều người cho rằng hành động này khiến cộng đồng LGBTQ+ khó được nhìn thấy hơn.
tǔ ěr qí 土耳其 yǐ qián 以前 yě 也 yǒu 有 lèi sì 类似 de 的 chǔ fá 处罚 , bǐ rú 比如 duì 对 dòng huà piàn 动画片 hé 和 gē qǔ 歌曲 jìn xíng 进行 diào chá 调查 , rèn wéi 认为 tā men 它们 yǐng xiǎng 影响 le 了 hái zi 孩子 hé 和 shè huì 社会 de 的 jià zhí guān 价值观 。
Trước đây Thổ Nhĩ Kỳ cũng có các hình phạt tương tự, như điều tra các phim hoạt hình và bài hát vì cho rằng chúng ảnh hưởng đến giá trị của trẻ em và xã hội.
hái yǒu 还有 yī xiē 一些 gē shǒu 歌手 hé 和 wǎng luò 网络 chuàng zuò zhě 创作者 yīn wèi 因为 biǎo yǎn 表演 huò 或 nèi róng 内容 bèi 被 diào chá 调查 shèn zhì 甚至 bèi 被 jìn zhǐ 禁止 chū guó 出国 。
Một số ca sĩ và nhà sáng tạo mạng đã bị điều tra hoặc thậm chí bị cấm xuất cảnh vì biểu diễn hoặc nội dung của họ.
hěn 很 duō 多 rén 人 dān xīn 担心 , zhè xiē 这些 cuò shī 措施 ràng 让 yì shù jiā 艺术家 hé 和 nǚ xìng 女性 de 的 shēng yīn 声音 biàn 变 shǎo 少 , yě 也 ràng 让 shè huì 社会 shàng 上 bù tóng 不同 de 的 shēng yīn 声音 gèng 更 nán 难 bèi 被 tīng dào 听到 。
Nhiều người lo ngại các biện pháp này làm giảm tiếng nói của nghệ sĩ và phụ nữ, cũng như khiến các tiếng nói khác nhau trong xã hội khó được lắng nghe hơn.
Share