kěn ní yà
肯尼亚
rén
人
rú hé
如何
zài
在
kàng yì
抗议
zhōng
中
shǐ yòng
使用
rén gōng zhì néng
人工智能
Người Kenya sử dụng Trí tuệ nhân tạo như thế nào trong các cuộc biểu tình
zài 在 guò qù 过去 yī 一 nián 年 lǐ 里 , kěn ní yà 肯尼亚 de 的 nián qīng rén 年轻人 yòng 用 rén gōng zhì néng 人工智能 bāng zhù 帮助 dà jiā 大家 gèng 更 hǎo 好 dì 地 liǎo jiě 了解 xīn 新 fǎ lǜ 法律 。
Trong năm qua, những người trẻ ở Kenya đã sử dụng trí tuệ nhân tạo để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các luật mới.
tā men 他们 yòng 用 AI bǎ 把 fù zá 复杂 de 的 fǎ lǜ 法律 nèi róng 内容 biàn chéng 变成 jiǎn dān 简单 de 的 huà 话 , ràng 让 gèng 更 duō 多 rén 人 míng bái 明白 fā shēng 发生 le 了 shén me 什么 。
Họ dùng AI để biến nội dung pháp luật phức tạp thành những lời đơn giản, giúp nhiều người hiểu được những gì đang xảy ra.
hěn 很 duō 多 rén 人 tōng guò 通过 WhatsApp 、 Telegram hé 和 TikTok děng 等 shè jiāo 社交 píng tái 平台 fēn xiǎng 分享 zhè xiē 这些 xìn xī 信息 。
Nhiều người chia sẻ thông tin này qua các nền tảng xã hội như WhatsApp, Telegram và TikTok.
zhì yuàn zhě 志愿者 hái 还 yòng 用 AI zhì zuò 制作 wèn dá 问答 , bāng zhù 帮助 dà jiā 大家 kuài sù 快速 zhǎo dào 找到 dá àn 答案 。
Các tình nguyện viên cũng dùng AI để tạo các câu hỏi và trả lời, giúp mọi người nhanh chóng tìm được câu trả lời.
yǒu xiē 有些 rén 人 yòng 用 AI jī qì rén 机器人 gào sù 告诉 dà jiā 大家 yì yuán 议员 de 的 lián xì fāng shì 联系方式 , ràng 让 gèng 更 duō 多 rén 人 biǎo dá 表达 zì jǐ 自己 de 的 yì jiàn 意见 。
Một số người dùng chatbot AI để cung cấp thông tin liên lạc của các nghị sĩ, giúp nhiều người bày tỏ ý kiến của mình.
zhì yuàn zhě 志愿者 hái 还 yòng 用 bù tóng 不同 de 的 běn dì 本地 yǔ yán 语言 hé 和 shǒu yǔ 手语 shì pín 视频 , ràng 让 gèng 更 duō 多 rén 人 dōu 都 néng 能 lǐ jiě 理解 xīn 新 fǎ lǜ 法律 。
Các tình nguyện viên còn sử dụng các ngôn ngữ địa phương khác nhau và video ngôn ngữ ký hiệu, để nhiều người có thể hiểu luật mới.
jí shǐ 即使 yǒu shí hòu 有时候 wǎng luò 网络 biàn 变 màn 慢 , dà jiā 大家 yě 也 yòng 用 yǔ yīn 语音 ruǎn jiàn 软件 jì xù 继续 jiāo liú 交流 。
Ngay cả khi mạng chậm, mọi người vẫn dùng phần mềm giọng nói để tiếp tục giao tiếp.
suī rán 虽然 yǒu xiē 有些 rén 人 yīn wèi 因为 wǎng shàng 网上 fā yán 发言 shòu dào 受到 yā lì 压力 , dàn 但 dà jiā 大家 hái shì 还是 yòng 用 AI gōng jù 工具 bǎo hù 保护 zì jǐ 自己 , bǐ rú 比如 yòng 用 dìng wèi 定位 àn niǔ 按钮 ràng 让 péng yǒu 朋友 zhī dào 知道 zì jǐ 自己 de 的 ān quán 安全 。
Mặc dù có người bị áp lực vì phát biểu trên mạng, nhưng mọi người vẫn dùng công cụ AI để bảo vệ bản thân, ví dụ như dùng nút định vị để bạn bè biết họ an toàn.
xiàn zài 现在 , kěn ní yà 肯尼亚 hái yǒu 还有 rén 人 nǔ lì 努力 ràng 让 AI zhī chí 支持 gèng 更 duō 多 běn dì 本地 yǔ yán 语言 , ràng 让 xìn xī 信息 chuán dì 传递 gěi 给 měi 每 yí gè 一个 rén 人 。
Hiện nay, ở Kenya có người đang cố gắng để AI hỗ trợ nhiều ngôn ngữ địa phương hơn, để thông tin đến được với mọi người.
rén gōng zhì néng 人工智能 ràng 让 pǔ tōng rén 普通人 yě 也 néng 能 cān yù 参与 zhòng yào 重要 de 的 shè huì 社会 tǎo lùn 讨论 , bāng zhù 帮助 dà jiā 大家 yì qǐ 一起 zhēng qǔ 争取 gèng 更 hǎo 好 de 的 shēng huó 生活 。
Trí tuệ nhân tạo giúp người bình thường cũng có thể tham gia các cuộc thảo luận xã hội quan trọng, giúp mọi người cùng nhau hướng tới cuộc sống tốt đẹp hơn.
Share