dà hǎi
大海
céng jīng
曾经
gěi
给
wǒ men
我们
hěn
很
duō
多
lǐ wù
礼物
Biển Đã Từng Tặng Chúng Ta Nhiều Món Quà
xiǎo shí hòu小时候 ,wǒ我hé和jiā rén家人měi nián每年xià tiān夏天huì会qù去wài gōng外公de的yē zi椰子yuán园 。
Khi còn nhỏ, tôi và gia đình mỗi mùa hè đều đến vườn dừa của ông ngoại.
wǒ men我们zhù住zài在yí gè一个xiǎo小mù wū木屋lǐ里 ,wū zi屋子páng biān旁边yǒu有hěn很duō多hóng shù lín红树林 。
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà gỗ nhỏ, bên cạnh nhà có nhiều rừng ngập mặn.
wǎn shàng晚上méi yǒu没有diàn电 ,wǒ men我们hěn很zǎo jiù早就shuì jiào睡觉 。
Buổi tối không có điện, chúng tôi đi ngủ rất sớm.
yǒu有yī一tiān天 ,mā mā妈妈hěn很zǎo早jiào叫wǒ men我们qǐ chuáng起床 。
Một ngày nọ, mẹ gọi chúng tôi dậy rất sớm.
wài miàn外面hěn很rè nào热闹 ,yú mín渔民men们gāng gāng刚刚zhuā抓dào到hěn很duō多yú鱼 ,mā mā妈妈hé和qí tā其他rén人zhèng zài正在kǎo烤xīn xiān新鲜de的yú鱼 。
Bên ngoài rất náo nhiệt, ngư dân vừa mới bắt được nhiều cá, mẹ và những người khác đang nướng cá tươi.
wǒ men我们chī吃le了yī zhǒng一种jiào叫 “ Bataway ”de的yú鱼 ,fēi cháng非常xīn xiān新鲜 ,hǎo chī好吃yòu又tián甜 。
Chúng tôi ăn một loại cá gọi là 'Bataway', rất tươi, ngon và ngọt.
wǒ men我们hái还chī吃le了gāng刚wā挖chū lái出来de的hóng shǔ红薯 ,kǎo烤hóng shǔ红薯hé和kǎo烤yú鱼yì qǐ一起chī吃 ,wèi dào味道tè bié特别bàng棒 。
Chúng tôi cũng ăn khoai lang vừa mới đào lên, khoai lang nướng ăn cùng cá nướng rất tuyệt vời.
mā mā妈妈shuō说 ,yǐ qián以前dà jiā大家huì会bǎ把yú鱼shài gàn晒干 ,zhè yàng这样kě yǐ可以bǎo cún保存hěn很jiǔ久 。
Mẹ nói trước đây mọi người thường phơi cá để bảo quản lâu.
nà那shí hòu时候 ,hǎi lǐ海里yǒu有hěn很duō多yú鱼hé和páng xiè螃蟹 ,dà jiā大家dōu都hěn很kāi xīn开心 。
Lúc đó, biển có rất nhiều cá và cua, mọi người đều rất vui.
kě shì可是xiàn zài现在 ,hǎi lǐ海里de的yú鱼yuè lái yuè越来越shǎo少le了 ,yīn wèi因为rén men人们zhuā抓dé得tài太duō多le了 。
Nhưng bây giờ, cá ở biển ngày càng ít vì mọi người bắt quá nhiều.
wǒ men我们yào要bǎo hù保护dà hǎi大海 ,zhè yàng这样yǐ hòu以后yě也néng能chī吃dào到xīn xiān新鲜de的yú鱼hé和hóng shǔ红薯 。
Chúng ta phải bảo vệ biển để sau này vẫn có thể ăn cá tươi và khoai lang.