shì jiè
世界
gè guó
各国
yìng duì
应对
rén kǒu
人口
lǎo líng huà
老龄化
Các quốc gia trên thế giới đối phó với già hóa dân số
xiàn zài现在 ,shì jiè世界shàng上hěn很duō多guó jiā国家de的rén kǒu人口zhèng zài正在biàn lǎo变老 。
Hiện nay, nhiều quốc gia trên thế giới đang có dân số già đi.
rén men人们de的shòu mìng寿命yuè lái yuè越来越zhǎng长 ,hěn很duō多rén人dōu都néng能huó活dào到liù shí六十suì岁yǐ shàng以上 。
Tuổi thọ của con người ngày càng tăng, nhiều người có thể sống trên 60 tuổi.
dào到 2050nián年 ,quán qiú全球jiāng将yǒu有hěn很duō多lǎo rén老人 。
Đến năm 2050, sẽ có nhiều người già trên toàn cầu.
rì běn日本hé和yì dà lì意大利yǒu有hěn很duō多lǎo nián rén老年人 ,rì běn日本yǒu有hěn很duō多bā shí八十suì岁yǐ shàng以上de的rén人 。
Nhật Bản và Ý có nhiều người cao tuổi; Nhật Bản có nhiều người trên 80 tuổi.
xīn jiā pō新加坡yě也yǒu有yuè lái yuè越来越duō多de的lǎo rén老人 ,tóng shí同时chū shēng出生de的hái zi孩子biàn变shǎo少le了 。
Singapore cũng có ngày càng nhiều người già, trong khi số trẻ em sinh ra lại giảm.
xiāng gǎng香港xī wàng希望bāng zhù帮助nián qīng rén年轻人gèng更hǎo好dì地róng rù融入shè huì社会 ,ràng让dà jiā大家yì qǐ一起guān xīn关心lǎo rén老人 。
Hồng Kông hy vọng giúp người trẻ hòa nhập xã hội tốt hơn để mọi người cùng quan tâm đến người già.
yìn dù印度xū yào需要gèng更duō多de的yǎng lǎo yuàn养老院lái来zhào gù照顾lǎo rén老人 。
Ấn Độ cần nhiều viện dưỡng lão hơn để chăm sóc người già.
ào dà lì yà澳大利亚zhèng zài正在gǎi biàn改变yǎng lǎo养老fú wù服务 ,ràng让lǎo nián rén老年人shēng huó生活gèng更hǎo好 。
Úc đang thay đổi dịch vụ chăm sóc người cao tuổi để cải thiện cuộc sống của họ.
xiàn zài现在 ,hěn很duō多lǎo nián rén老年人xué xí学习shàng wǎng上网 ,shì yìng适应xīn新de的kē jì科技 。
Hiện nay, nhiều người già đang học cách sử dụng internet và thích nghi với công nghệ mới.
hái yǒu还有yī xiē一些guó jiā国家yòng用zhì néng智能jī qì rén机器人lái来bāng zhù帮助zhào gù照顾lǎo rén老人 。
Một số quốc gia sử dụng robot thông minh để giúp chăm sóc người già.
měi nián每年shí yuè十月yī一rì日shì是guó jì国际lǎo nián rén老年人rì日 ,dà jiā大家dōu都zài在xiǎng想bàn fǎ办法ràng让lǎo nián rén老年人shēng huó生活dé得gèng更hǎo好 。
Mỗi năm vào ngày 1 tháng 10 là Ngày Quốc tế Người cao tuổi, mọi người đều đang tìm cách để cuộc sống của người già tốt hơn.