zhōng guó
中国
zuò zhě
作者
pī píng
批评
yuè bīng
阅兵
:
hé píng
和平
de
的
wēi xié
威胁
?
Tác giả Trung Quốc chỉ trích duyệt binh: Mối đe dọa hòa bình?
9 yuè 月 3 rì 日 , běi jīng 北京 jǔ xíng 举行 le 了 yǒu shǐ yǐ lái 有史以来 guī mó 规模 zuì 最 dà 大 de 的 yuè bīng shì 阅兵式 。
Ngày 3 tháng 9, Bắc Kinh tổ chức lễ duyệt binh lớn nhất trong lịch sử.
zhōng guó 中国 chēng 称 zhè 这 shì 是 wèi le 为了 jì niàn 纪念 kàng rì zhàn zhēng 抗日战争 hé 和 shì jiè 世界 fǎn fǎ xī sī zhàn zhēng 反法西斯战争 shèng lì 胜利 80 zhōu nián 周年 。
Trung Quốc cho biết đây là để kỷ niệm 80 năm chiến thắng trong Chiến tranh Kháng Nhật và Chiến tranh Chống Phát xít Thế giới.
xí jìn píng 习近平 zhǔ xí 主席 zài 在 tiān ān mén 天安门 chéng lóu 城楼 shàng 上 hé 和 é luó sī 俄罗斯 zǒng tǒng 总统 pǔ jīng 普京 、 cháo xiān 朝鲜 lǐng dǎo rén 领导人 jīn zhèng ēn 金正恩 yì qǐ 一起 chū xí 出席 。
Chủ tịch Tập Cận Bình đã tham dự trên lễ đài Thiên An Môn cùng với Tổng thống Nga Putin và lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong-un.
yī 一 wèi 位 zhōng guó 中国 zuò zhě 作者 zài 在 wén zhāng 文章 zhōng 中 xiě dào 写道 , zhè 这 chǎng 场 yuè bīng 阅兵 bìng 并 bú shì 不是 jiǎn dān 简单 de 的 qìng zhù 庆祝 。
Một tác giả Trung Quốc viết trong bài báo rằng cuộc duyệt binh này không chỉ đơn giản là một lễ kỷ niệm.
zuò zhě 作者 rèn wéi 认为 , bǎ 把 pǔ jīng 普京 hé 和 jīn zhèng ēn 金正恩 qǐng 请 lái 来 , què 却 méi yǒu 没有 xī fāng 西方 méng guó 盟国 de 的 lǐng dǎo rén 领导人 chū xiàn 出现 , zhè yàng 这样 de 的 huà miàn 画面 ràng 让 rén 人 huái yí 怀疑 。
Tác giả cho rằng việc mời Putin và Kim Jong-un, nhưng không có lãnh đạo các đồng minh phương Tây, tạo nên hình ảnh đáng nghi ngờ.
rì běn 日本 qián shǒu xiàng 前首相 jiū shān yóu jì fū 鸠山由纪夫 yě 也 cān jiā 参加 le 了 , dàn 但 zuò zhě 作者 shuō 说 tā 他 bù néng 不能 dài biǎo 代表 rì běn 日本 rén mín 人民 , gèng 更 xiàng 像 shì 是 yī 一 wèi 位 “ zhèng zhì 政治 yǎn yuán 演员 ” 。
Cựu Thủ tướng Nhật Bản Hatoyama Yukio cũng tham dự, nhưng tác giả nói ông không đại diện cho người dân Nhật Bản, giống như một 'diễn viên chính trị'.
zuò zhě 作者 zhǐ chū 指出 , kàng rì zhàn zhēng 抗日战争 de 的 shèng lì 胜利 dāng rán 当然 zhí de 值得 jì niàn 纪念 。
Tác giả chỉ ra rằng chiến thắng trong Chiến tranh Kháng Nhật chắc chắn đáng được kỷ niệm.
nà 那 chǎng 场 zhàn zhēng 战争 ràng 让 zhōng guó 中国 shī qù 失去 le 了 yī qiān duō wàn 一千多万 shēng mìng 生命 , jǐ qiān wàn 几千万 rén 人 chéng wéi 成为 nàn mín 难民 。
Cuộc chiến đó khiến Trung Quốc mất hơn mười triệu sinh mạng, hàng chục triệu người trở thành người tị nạn.
dàn shì 但是 , zhōng gòng 中共 bìng 并 bú shì 不是 kàng zhàn 抗战 de 的 zhǔ yào 主要 lì liàng 力量 。
Tuy nhiên, Đảng Cộng sản Trung Quốc không phải là lực lượng chính trong cuộc kháng chiến.
zhēn zhèng 真正 lǐng dǎo 领导 kàng zhàn 抗战 de 的 shì 是 guó mín zhèng fǔ 国民政府 。
Chính phủ Quốc dân mới là người lãnh đạo thực sự của cuộc kháng chiến.
gòng chǎn dǎng 共产党 gèng 更 duō 多 shì 是 zài 在 bǎo cún 保存 shí lì 实力 。
Đảng Cộng sản chủ yếu tập trung bảo toàn lực lượng.
zuò zhě 作者 tí chū 提出 yí wèn 疑问 : jì rán 既然 rú cǐ 如此 , wèi shén me 为什么 zhōng gòng 中共 zài 在 jiàn guó 建国 hòu 后 de 的 jǐ 几 shí 十 nián 年 hěn 很 shǎo 少 qìng zhù 庆祝 kàng zhàn 抗战 shèng lì 胜利 , què 却 cóng 从 2015 nián 年 cái 才 kāi shǐ 开始 gāo diào 高调 yuè bīng 阅兵 ?
Tác giả đặt câu hỏi: nếu vậy, tại sao Đảng Cộng sản trong nhiều thập kỷ sau khi thành lập nước lại ít khi tổ chức kỷ niệm chiến thắng kháng chiến, mà chỉ bắt đầu duyệt binh rầm rộ từ năm 2015?
zài 在 zuò zhě 作者 kàn lái 看来 , zhè xiē 这些 yuè bīng 阅兵 shì 是 zhèng zhì 政治 gōng jù 工具 。
Theo tác giả, những cuộc duyệt binh này là công cụ chính trị.
1990 nián dài 年代 yǐ hòu 以后 , zhōng gòng 中共 cháng cháng 常常 lì yòng 利用 mín zú zhǔ yì 民族主义 , bǎ 把 rì běn 日本 zuò wéi 作为 “ jiǎ xiǎng dí 假想敌 ” , yòng lái 用来 gǒng gù 巩固 zhèng quán 政权 hé 和 zhuǎn yí 转移 máo dùn 矛盾 。
Từ những năm 1990, Đảng Cộng sản thường lợi dụng chủ nghĩa dân tộc, coi Nhật Bản là 'kẻ thù giả định' để củng cố quyền lực và chuyển hướng mâu thuẫn.
tè bié 特别 shì 是 zài 在 jīn tiān 今天 zhōng guó 中国 jīng jì 经济 kùn nán 困难 、 shī yè lǜ 失业率 gāo 高 de 的 shí hòu 时候 , yuè bīng shì 阅兵式 gèng 更 xiàng 像 shì 是 yī 一 chǎng 场 zhèng zhì 政治 xiù 秀 。
Đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế Trung Quốc khó khăn và tỷ lệ thất nghiệp cao hiện nay, lễ duyệt binh giống như một chương trình chính trị.
zuò zhě 作者 zuì hòu 最后 jǐng gào 警告 shuō 说 , dāng 当 pǔ jīng 普京 、 jīn zhèng ēn 金正恩 hé 和 xí jìn píng 习近平 zhàn 站 zài 在 yì qǐ 一起 shí 时 , xíng chéng 形成 le 了 xīn 新 de 的 “ dú cái 独裁 zhóu xīn 轴心 ” 。
Tác giả cuối cùng cảnh báo rằng khi Putin, Kim Jong-un và Tập Cận Bình đứng cùng nhau, họ tạo thành 'trục độc tài' mới.
tā men 他们 yòng 用 “ hé píng 和平 ” de 的 míng yì 名义 zhǎn shì 展示 jūn lì 军力 , dàn 但 zhè 这 cái 才 shì 是 zhēn zhèng 真正 de 的 wēi xiǎn 危险 。
Họ thể hiện sức mạnh quân sự dưới danh nghĩa 'hòa bình', nhưng đó mới là mối nguy thực sự.
zuò zhě 作者 hū yù 呼吁 pǔ tōng rén 普通人 bú yào 不要 bèi 被 mín zú zhǔ yì 民族主义 cāo zòng 操纵 , yào 要 dú lì 独立 sī kǎo 思考 , jì zhù 记住 lì shǐ 历史 de 的 zhēn xiàng 真相 。
Tác giả kêu gọi người dân bình thường không bị chủ nghĩa dân tộc thao túng, hãy suy nghĩ độc lập và nhớ sự thật lịch sử.
Share
By Easy Mandarin News | AI-assisted