zhōng guó
中国
zhí chǎng
职场
wài bāo
外包
xiàn xiàng
现象
Hiện tượng thuê ngoài công việc tại Trung Quốc
zuì jìn jǐ nián 最近几年 , zhōng guó 中国 yǒu 有 hěn 很 duō 多 bái lǐng 白领 bǎ 把 zì jǐ 自己 de 的 gōng zuò 工作 wài bāo 外包 gěi 给 bié rén 别人 zuò 做 。
Trong vài năm gần đây, nhiều nhân viên văn phòng ở Trung Quốc đã thuê người khác làm công việc của mình.
bǐ rú 比如 , yǒu 有 de 的 rén 人 gōng zuò 工作 tài 太 duō 多 , shí jiān 时间 bù gòu 不够 , jiù 就 huì 会 yòng qián 用钱 qǐng 请 dà xué shēng 大学生 、 shī yè 失业 de 的 rén 人 huò zhě 或者 quán zhí 全职 mā mā 妈妈 bāng máng 帮忙 zuò 做 PPT 、 xiě 写 wén àn 文案 、 shè jì 设计 fāng àn 方案 děng 等 。
Ví dụ, có người làm việc quá nhiều, không đủ thời gian, nên họ trả tiền để nhờ sinh viên đại học, người thất nghiệp hoặc các bà mẹ toàn thời gian giúp làm PowerPoint, viết bài quảng cáo, thiết kế kế hoạch, v.v.
zhè xiē 这些 bāng máng 帮忙 de 的 rén 人 bèi 被 wǎng yǒu 网友 jiào zuò 叫做 “ èr niú mǎ 二牛马 ” 。
Những người giúp đỡ này được cư dân mạng gọi là "những người làm thuê cấp hai".
yǒu 有 de 的 “ èr niú mǎ 二牛马 ” hái 还 huì 会 bǎ 把 gōng zuò 工作 zài 再 fēn gěi 分给 bié rén 别人 , xíng chéng 形成 yī 一 tiáo 条 wài 外 bāo 包 liàn 链 。
Một số "người làm thuê cấp hai" còn phân công công việc lại cho người khác, tạo thành một chuỗi thuê ngoài.
zhè yàng 这样 zuò 做 kě yǐ 可以 ràng 让 bái lǐng 白领 jiǎn qīng 减轻 yā lì 压力 , yě 也 ràng 让 yī xiē 一些 rén 人 yǒu 有 jī huì 机会 zhuàn 赚 diǎn 点 qián 钱 。
Cách làm này giúp nhân viên văn phòng giảm bớt áp lực và cũng tạo cơ hội cho một số người kiếm thêm tiền.
bù guò 不过 , wài 外 bāo 包 de 的 gōng zī 工资 tōng cháng 通常 bù 不 gāo 高 , bǐ rú 比如 yǒu 有 de 的 rén 人 měi 每 xiǎo shí 小时 zhǐ 只 ná dào 拿到 20 yuán 元 。
Tuy nhiên, tiền công thuê ngoài thường không cao, ví dụ có người chỉ nhận được 20 nhân dân tệ mỗi giờ.
yǒu 有 wǎng yǒu 网友 jué de 觉得 zhè yàng 这样 shì 是 bō xuē 剥削 , yě 也 yǒu rén 有人 jué de 觉得 zhè 这 shì 是 shì chǎng jīng jì 市场经济 de 的 zhèng cháng 正常 xiàn xiàng 现象 。
Một số cư dân mạng cho rằng đây là sự bóc lột, trong khi người khác nghĩ đây là hiện tượng bình thường trong kinh tế thị trường.
qí shí 其实 , wài bāo 外包 xiàn xiàng 现象 zài 在 qí tā 其他 guó jiā 国家 yě 也 yǒu 有 fā shēng 发生 。
Thực ra, hiện tượng thuê ngoài cũng xảy ra ở các quốc gia khác.
bǐ rú 比如 , měi guó 美国 yǒu 有 yī 一 wèi 位 chéng xù yuán 程序员 bǎ 把 zì jǐ 自己 de 的 gōng zuò 工作 wài bāo 外包 gěi 给 zhōng guó 中国 de 的 chéng xù yuán 程序员 , zì jǐ 自己 què 却 ná 拿 gāo 高 gōng zī 工资 。
Ví dụ, ở Mỹ có một lập trình viên thuê công việc của mình cho lập trình viên Trung Quốc, trong khi bản thân anh ta nhận lương cao.
xiàn zài 现在 , zhōng guó 中国 yǒu 有 hěn 很 duō 多 gōng sī 公司 kāi shǐ 开始 kòng zhì 控制 jiā bān 加班 , gǔ lì 鼓励 yuán gōng 员工 àn shí 按时 xià bān 下班 , xī wàng 希望 dà jiā 大家 yǒu 有 gèng 更 hǎo 好 de 的 gōng zuò 工作 hé 和 shēng huó 生活 。
Hiện nay, nhiều công ty ở Trung Quốc bắt đầu kiểm soát việc làm thêm giờ và khuyến khích nhân viên tan ca đúng giờ, hy vọng mọi người có cuộc sống và công việc tốt hơn.
Share
By 江真 / 美国之音中文网 | Public Domain | Modified & AI-assisted