rì cháng
日常
shēng huó
生活
zhōng
中
de
的
jiān kòng
监控
Giám sát trong cuộc sống hàng ngày
xiàn zài 现在 , jiān kòng 监控 zài 在 wǒ men 我们 de 的 shēng huó 生活 zhōng 中 yuè lái yuè 越来越 cháng jiàn 常见 。
Ngày nay, giám sát ngày càng phổ biến trong cuộc sống của chúng ta.
yǐ qián 以前 , dé guó 德国 yǒu 有 yí gè 一个 jiào 叫 sī tǎ xī 斯塔西 de 的 mì mì jǐng chá 秘密警察 zǔ zhī 组织 , tā men 他们 shōu jí 收集 le 了 hěn 很 duō 多 rén 人 de 的 xìn xī 信息 。
Trước đây, ở Đức có một tổ chức cảnh sát bí mật gọi là Stasi, họ thu thập thông tin của nhiều người.
suī rán 虽然 xiàn zài 现在 dé guó 德国 yǐ jīng 已经 zhòng shì 重视 bǎo hù 保护 yǐn sī 隐私 , dàn 但 hěn 很 duō 多 dì fāng 地方 hái shì 还是 zài 在 yòng 用 xīn jì shù 新技术 jiān kòng 监控 rén men 人们 , bǐ rú 比如 yòng 用 diàn nǎo ruǎn jiàn 电脑软件 bāng zhù 帮助 jǐng chá 警察 gōng zuò 工作 。
Mặc dù hiện nay Đức rất coi trọng việc bảo vệ quyền riêng tư, nhưng nhiều nơi vẫn sử dụng công nghệ mới để giám sát người dân, ví dụ như phần mềm máy tính giúp cảnh sát làm việc.
xiàn zài 现在 , hěn 很 duō 多 gōng sī 公司 hé 和 xué xiào 学校 yě 也 huì 会 yòng 用 shè xiàng tóu 摄像头 、 zhǐ wén 指纹 、 yǎn dòng 眼动 zhuī zōng 追踪 děng 等 fāng fǎ 方法 lái 来 guān chá 观察 yuán gōng 员工 hé 和 xué shēng 学生 。
Hiện nay, nhiều công ty và trường học cũng sử dụng camera, dấu vân tay, theo dõi chuyển động mắt và các phương pháp khác để quan sát nhân viên và học sinh.
yǒu xiē 有些 xué xiào 学校 hái 还 huì 会 yòng 用 diàn nǎo 电脑 jì lù 记录 xué shēng 学生 de 的 shàng kè 上课 qíng kuàng 情况 , shèn zhì 甚至 fēn xī 分析 xué shēng 学生 de 的 dòng zuò 动作 hé 和 biǎo qíng 表情 。
Một số trường còn dùng máy tính để ghi lại tình hình học tập của học sinh, thậm chí phân tích cử chỉ và biểu cảm của học sinh.
hěn 很 duō 多 xué shēng 学生 hé 和 jiā zhǎng 家长 jué de 觉得 zhè yàng 这样 bù tài hǎo 不太好 , yǒu 有 de 的 rén 人 fǎn duì 反对 zhè xiē 这些 zuò fǎ 做法 。
Nhiều học sinh và phụ huynh cảm thấy điều này không tốt lắm, có người phản đối các biện pháp này.
chú le 除了 xué xiào 学校 hé 和 gōng sī 公司 , qì chē 汽车 yě 也 kě néng 可能 shōu jí 收集 wǒ men 我们 de 的 xìn xī 信息 。
Ngoài trường học và công ty, ô tô cũng có thể thu thập thông tin của chúng ta.
yǒu xiē 有些 qì chē 汽车 gōng sī 公司 huì 会 bǎ 把 chē zhǔ 车主 de 的 shù jù 数据 mài 卖 gěi 给 qí tā 其他 gōng sī 公司 。
Một số công ty ô tô bán dữ liệu của chủ xe cho các công ty khác.
wǒ men 我们 zài 在 kāi chē 开车 、 shàng bān 上班 、 shàng xué 上学 de 的 shí hòu 时候 , dōu 都 kě néng 可能 bèi 被 jiān kòng 监控 。
Khi chúng ta lái xe, đi làm, đi học, có thể chúng ta đang bị giám sát.
suī rán 虽然 yǒu xiē 有些 rén 人 jué de 觉得 zhè yàng 这样 gèng 更 ān quán 安全 , dàn 但 yě 也 yǒu rén 有人 dān xīn 担心 zì jǐ 自己 de 的 yǐn sī 隐私 huì 会 bèi 被 qīn fàn 侵犯 。
Mặc dù có người cảm thấy như vậy an toàn hơn, nhưng cũng có người lo ngại quyền riêng tư của mình bị xâm phạm.
wǒ men 我们 xū yào 需要 sī kǎo 思考 , zěn yàng 怎样 zài 在 bǎo hù 保护 ān quán 安全 hé 和 bǎo hù 保护 yǐn sī 隐私 zhī jiān 之间 zhǎo dào 找到 píng héng 平衡 。
Chúng ta cần suy nghĩ về cách tìm sự cân bằng giữa bảo vệ an toàn và bảo vệ quyền riêng tư.
Share