zhōng guó
中国
zài
在
fēi zhōu
非洲
tuī dòng
推动
kě
可
zài shēng néng yuán
再生能源
dài lái
带来
de
的
yǐng xiǎng
影响
Tác động của việc Trung Quốc thúc đẩy năng lượng tái tạo ở châu Phi
zhōng guó 中国 zài 在 kě 可 zài shēng néng yuán 再生能源 fāng miàn 方面 tóu rù 投入 hěn 很 duō 多 , yě 也 bāng zhù 帮助 fēi zhōu 非洲 fā zhǎn 发展 lǜ sè 绿色 néng yuán 能源 。
Trung Quốc đầu tư nhiều vào năng lượng tái tạo và cũng giúp châu Phi phát triển năng lượng xanh.
zhōng guó 中国 hé 和 fēi zhōu 非洲 yì qǐ 一起 jiàn 建 le 了 hěn 很 duō 多 tài yáng néng 太阳能 hé 和 fēng néng 风能 diàn zhàn 电站 , zhè 这 duì 对 fēi zhōu 非洲 hěn 很 zhòng yào 重要 , yīn wèi 因为 fēi zhōu 非洲 cháng cháng 常常 yǒu 有 gān hàn 干旱 、 hóng shuǐ 洪水 hé 和 shí wù 食物 duǎn quē 短缺 de 的 wèn tí 问题 。
Trung Quốc và châu Phi đã cùng xây dựng nhiều nhà máy điện mặt trời và gió, điều này rất quan trọng đối với châu Phi vì nơi đây thường xuyên gặp phải hạn hán, lũ lụt và thiếu lương thực.
zhōng guó 中国 shuō 说 yào 要 bāng zhù 帮助 fēi zhōu 非洲 zǒu 走 lǜ sè 绿色 fā zhǎn 发展 dào lù 道路 , ràng 让 fēi zhōu 非洲 de 的 néng yuán 能源 gèng 更 huán bǎo 环保 。
Trung Quốc nói muốn giúp châu Phi đi theo con đường phát triển xanh, làm cho năng lượng của châu Phi thân thiện hơn với môi trường.
dàn shì 但是 , zhōng guó 中国 zài 在 fēi zhōu 非洲 yě 也 tóu zī 投资 le 了 hěn 很 duō 多 shí yóu 石油 hé 和 méi tàn 煤炭 xiàng mù 项目 , zhè xiē 这些 xiàng mù 项目 huì 会 wū rǎn 污染 huán jìng 环境 。
Tuy nhiên, Trung Quốc cũng đã đầu tư nhiều vào các dự án dầu mỏ và than đá ở châu Phi, những dự án này có thể gây ô nhiễm môi trường.
yǒu xiē 有些 rén 人 dān xīn 担心 zhōng guó 中国 de 的 bāng zhù 帮助 ràng 让 fēi zhōu 非洲 biàn dé 变得 yī lài 依赖 zhōng guó 中国 , hái 还 kě néng 可能 ràng 让 fēi zhōu 非洲 de 的 huán jìng 环境 wèn tí 问题 gèng 更 yán zhòng 严重 。
Một số người lo ngại sự giúp đỡ của Trung Quốc khiến châu Phi trở nên phụ thuộc vào Trung Quốc và có thể làm trầm trọng thêm các vấn đề môi trường của châu Phi.
yǒu 有 de 的 zhōng guó 中国 gōng sī 公司 zài 在 fēi zhōu 非洲 cǎi kuàng 采矿 shí 时 wū rǎn 污染 le 了 hé liú 河流 , yǐng xiǎng 影响 le 了 dāng dì 当地 rén 人 de 的 shēng huó 生活 。
Một số công ty Trung Quốc khi khai thác mỏ ở châu Phi đã làm ô nhiễm các con sông, ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân địa phương.
hěn 很 duō 多 rén 人 xī wàng 希望 zhōng guó 中国 hé 和 fēi zhōu 非洲 néng 能 yǒu 有 gèng 更 gōng píng 公平 de 的 hé zuò 合作 , bǐ rú 比如 ràng 让 fēi zhōu rén 非洲人 xué dào 学到 xīn jì shù 新技术 , zì jǐ 自己 fā zhǎn 发展 lǜ sè 绿色 néng yuán 能源 。
Nhiều người hy vọng Trung Quốc và châu Phi có thể hợp tác công bằng hơn, ví dụ như để người châu Phi học được công nghệ mới và tự phát triển năng lượng xanh.
zhè yàng 这样 , fēi zhōu 非洲 cái néng 才能 zhēn zhèng 真正 shòu yì 受益 , huán jìng 环境 yě 也 huì 会 gèng 更 hǎo 好 。
Như vậy, châu Phi mới thực sự được hưởng lợi và môi trường cũng sẽ tốt hơn.
Share