bā jī sī tǎn
巴基斯坦
lǚ kè
旅客
bèi
被
jī chǎng
机场
“
jìng mò
静默
jìn fēi
禁飞
”
Hành khách Pakistan bị 'cấm bay im lặng' tại sân bay
zuì jìn最近 ,hěn很duō多bā jī sī tǎn巴基斯坦rén人suī rán虽然yǒu有hé fǎ合法qiān zhèng签证hé和jī piào机票 ,dàn但zài在jī chǎng机场bèi被yí mín移民guān yuán官员lán拦xià下 ,bù néng不能chū guó出国 。
Gần đây, nhiều người Pakistan dù có visa hợp pháp và vé máy bay nhưng bị nhân viên nhập cư chặn lại ở sân bay, không thể xuất cảnh.
zhèng fǔ政府shuō说zhè yàng这样zuò做shì是wèi le为了fáng zhǐ防止rén kǒu人口zǒu sī走私 ,yīn wèi因为yǒu xiē有些rén人yòng用jiǎ假wén jiàn文件qù去bié de别的guó jiā国家gōng zuò工作 。
Chính phủ nói việc này nhằm ngăn chặn buôn người vì có người dùng giấy tờ giả để đi làm ở nước khác.
kě shì可是 ,hěn很duō多pǔ tōng普通lǚ kè旅客jué de觉得zhè yàng这样zuò做bù不gōng píng公平 。
Tuy nhiên, nhiều hành khách bình thường cảm thấy điều này không công bằng.
tā men他们yǐ jīng已经mǎi hǎo买好jī piào机票 ,zhǔn bèi准备hǎo好wén jiàn文件 ,què却zài在zuì hòu最后yī一kè刻bèi被jiào叫xià fēi jī下飞机 ,méi yǒu没有rén人gào sù告诉tā men他们yuán yīn原因 。
Họ đã mua vé và chuẩn bị giấy tờ, nhưng vào phút cuối bị gọi xuống máy bay mà không ai nói lý do.
yǒu xiē有些rén人shì是qù去shā tè沙特zuò做cháo shèng朝圣 ,yǒu xiē有些rén人shì是qù去guó wài国外gōng zuò工作 ,hái yǒu还有rén人shì是zuò shēng yì做生意de的 。
Có người đi Saudi Arabia để hành hương, có người đi làm ở nước ngoài, có người đi làm kinh doanh.
hěn很duō多rén人yīn wèi因为zhè yàng这样shī qù失去le了qián钱hé和jī huì机会 ,yǒu有de的rén人shèn zhì甚至jiè qián借钱huò或mài卖dì地cái才mǎi买dào到jī piào机票 。
Nhiều người mất tiền và cơ hội vì việc này, có người còn phải vay tiền hoặc bán đất mới mua được vé.
xiàn zài现在 ,dà jiā大家qù去jī chǎng机场dōu都hěn很jǐn zhāng紧张 ,bù不zhī dào知道zì jǐ自己néng能bù néng不能shùn lì顺利chū guó出国 。
Hiện tại, mọi người đều lo lắng khi đến sân bay, không biết có thể xuất cảnh suôn sẻ hay không.
suī rán虽然zhèng fǔ政府shuō说huì会gǎi jìn改进guī dìng规定 ,dàn但hěn很duō多rén人hái shì还是jué de觉得bù不ān xīn安心 。
Dù chính phủ nói sẽ cải thiện quy định, nhiều người vẫn cảm thấy không yên tâm.
tā men他们xī wàng希望yǒu有gèng更qīng chǔ清楚de的guī zé规则 ,yě也xī wàng希望bèi被gōng píng公平duì dài对待 。
Họ mong muốn có quy định rõ ràng hơn và được đối xử công bằng.