běi yuē
北约
mì shū zhǎng
秘书长
:
zhōng guó
中国
jūn shì
军事
kuò zhāng
扩张
ràng
让
tái wān
台湾
gèng
更
wēi xiǎn
危险
Tổng Thư ký NATO: Mở rộng quân sự của Trung Quốc làm Đài Loan trở nên nguy hiểm hơn
běi yuē 北约 mì shū zhǎng 秘书长 lǚ tè 吕特 shuō 说 , zhōng guó 中国 de 的 jūn shì lì liàng 军事力量 zhèng zài 正在 kuài sù 快速 zēng jiā 增加 , zhè 这 ràng 让 tái wān 台湾 dì qū 地区 de 的 ān quán 安全 biàn dé 变得 gèng jiā 更加 wēi xiǎn 危险 。
Tổng Thư ký NATO Jens Stoltenberg nói rằng sức mạnh quân sự của Trung Quốc đang tăng nhanh, điều này làm cho an ninh khu vực Đài Loan trở nên nguy hiểm hơn.
tā 他 dān xīn 担心 , rú guǒ 如果 zhōng guó 中国 duì 对 tái wān 台湾 cǎi qǔ xíng dòng 采取行动 , kě néng 可能 huì 会 ràng 让 é luó sī 俄罗斯 zài 在 ōu zhōu 欧洲 zhì zào 制造 má fán 麻烦 , zhè yàng 这样 huì 会 ràng 让 běi yuē 北约 hěn 很 nán 难 yìng duì 应对 。
Ông lo ngại rằng nếu Trung Quốc hành động chống lại Đài Loan, có thể khiến Nga gây rối ở châu Âu, làm NATO khó đối phó.
lǚ tè 吕特 shuō 说 , ōu zhōu 欧洲 guó jiā 国家 yào 要 zuò 做 hǎo 好 zhǔn bèi 准备 , bù néng 不能 diào yǐ qīng xīn 掉以轻心 。
Stoltenberg nói rằng các quốc gia châu Âu cần chuẩn bị và không được xem nhẹ tình hình.
zuì jìn jǐ nián 最近几年 , zhōng guó 中国 jīng cháng 经常 pài 派 jūn jī 军机 hé 和 jūn jiàn 军舰 dào 到 tái wān 台湾 fù jìn 附近 , hái 还 jǔ xíng 举行 le 了 hěn 很 duō 多 jūn shì yǎn xí 军事演习 。
Trong những năm gần đây, Trung Quốc thường xuyên điều máy bay quân sự và tàu chiến đến gần Đài Loan, đồng thời tổ chức nhiều cuộc tập trận quân sự.
zhōng guó 中国 yì zhí 一直 shuō 说 tái wān 台湾 shì 是 zhōng guó 中国 de 的 yī bù fèn 一部分 , bìng qiě 并且 biǎo shì 表示 rú guǒ 如果 yǒu 有 xū yào 需要 , huì 会 yòng 用 wǔ lì 武力 tǒng yī 统一 tái wān 台湾 。
Trung Quốc luôn nói rằng Đài Loan là một phần của Trung Quốc và tuyên bố sẽ dùng vũ lực để thống nhất Đài Loan nếu cần thiết.
měi guó 美国 yě 也 hěn 很 guān zhù 关注 tái wān 台湾 de 的 ān quán 安全 , gēn jù 根据 fǎ lǜ 法律 , měi guó 美国 yào 要 bāng zhù 帮助 tái wān 台湾 fáng yù 防御 。
Mỹ cũng rất quan tâm đến an ninh của Đài Loan và theo luật pháp, Mỹ phải giúp Đài Loan tự vệ.
lǚ tè 吕特 hái 还 shuō 说 , bù 不 zhǐ shì 只是 é luó sī 俄罗斯 , zhōng guó 中国 de 的 jūn lì 军力 yě 也 zài 在 biàn 变 qiáng 强 。
Stoltenberg cũng nói rằng không chỉ Nga, mà sức mạnh quân sự của Trung Quốc cũng đang tăng lên.
zhōng guó 中国 de 的 jūn jiàn 军舰 shù liàng 数量 yuè lái yuè 越来越 duō 多 , hé wǔ qì 核武器 yě 也 zài 在 zēng jiā 增加 。
Số lượng tàu chiến của Trung Quốc ngày càng nhiều, vũ khí hạt nhân cũng đang tăng.
yà zhōu 亚洲 de 的 rì běn 日本 、 hán guó 韩国 、 ào dà lì yà 澳大利亚 hé 和 xīn xī lán 新西兰 yě 也 hěn 很 dān xīn 担心 zhōng guó 中国 de 的 jūn shì 军事 kuò zhāng 扩张 , suǒ yǐ 所以 hé 和 běi yuē 北约 bǎo chí 保持 lián xì 联系 。
Các nước châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc và New Zealand cũng rất lo ngại về sự mở rộng quân sự của Trung Quốc, nên duy trì liên lạc với NATO.
lǚ tè 吕特 biǎo shì 表示 , běi yuē 北约 huì 会 jì xù 继续 jiā qiáng 加强 zì jǐ 自己 de 的 fáng yù 防御 lì liàng 力量 , bǎo hù 保护 chéng yuán guó 成员国 de 的 ān quán 安全 。
Stoltenberg cho biết NATO sẽ tiếp tục tăng cường khả năng phòng thủ để bảo vệ an ninh cho các quốc gia thành viên.
Share
By 斯洋 / 美国之音中文网 | Public Domain | Modified & AI-assisted